Tỷ giá trung tâm ngày 29/6 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.650 đồng, giảm 5 đồng so với mức công bố sáng qua. Đây là phiên thứ ba liên tiếp tỷ giá này được điều chỉnh tăng.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.330 đồng và tỷ giá sàn là 21.971 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại nhiều ngân hàng thương mại sáng nay được điều chỉnh tăng khá mạnh, cá biệt tại một vài ngân hàng, giá USD đã vượt mốc 23.000 đồng.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.915-22.985 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 15 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên giao dịch ngày 28/6.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.932-23.002 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 27 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên giao dịch ngày 28/6.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 22.920-22.990 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 20 đồng ở chiều mua vào, tăng 10 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch ngày 28/6.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.920-22.990 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 20 đồng ở chiều mua vào, tăng 10 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch ngày 28/6.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.920-22.990 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên giao dịch ngày 28/6.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 2.920-22.990 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 15 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên giao dịch ngày 28/6.
Lúc 9 giờ 15 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.060 đồng/USD và bán ra ở mức 23.080 đồng/USD, điều chỉnh tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá khảo sát ngày hôm qua 28/6.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |