Bảng giá vàng 9h sáng ngày 14/5
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,650,000 | 36,830,000 |
| DOJI HN | 36,700,000 | 36,780,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,700,000 | 36,780,000 |
| PNJ - HCM | 36,650,000 | 36,830,000 |
| BTMC | 36,690,000 | 36,750,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,700,000 | 36,780,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,650,000 | 36,840,000 |
| MARITIMEBANK | 36,700,000 | 36,780,000 |
| SCB | 36,700,000 | 36,850,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cập nhật trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi!
Chúc nhà đầu tư có những chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 14/5.
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
BIDV rút lui khỏi hoạt động kinh doanh vàng miếng
09:02 AM 14/05
Tâm điểm chứng khoán tuần 14-18/5: Vinhomes lên sàn, VnIndex kiểm định kháng cự 1.070 – 1.100 điểm
07:45 AM 14/05
Bỏ lỡ cơ hội, vàng kỳ vọng tỏa sáng trong tuần tới
11:41 AM 12/05
TGTT đi ngang, giá USD tại các NHTM ổn định
10:00 AM 12/05
Dự báo bitcoin tăng mạnh sau Tuần lễ Blockchain New York
09:12 AM 12/05
Ông chủ chuỗi rạp chiếu phim Beta Cineplex: Trong kinh doanh những gì chúng ta làm mỗi ngày đều là sự lựa chọn
07:46 AM 12/05
DailyForex: Vàng đi lên nhờ đồng USD yếu
03:07 PM 11/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 50 | 27,900 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000-2,200 | 151,000-2,200 |
| Vàng nhẫn | 149,000-2,200 | 151,030-2,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |