Cập nhật lúc 11h04 ngày 11/10/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,48 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,73 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 35,75 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,60 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,68 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,63– 35,70 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,54– 35,76 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,60 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h04 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1259,08/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,80 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 11/10 lúc 11h04 chưa kể thuế và phí).
Trong phiên giao dịch đầu tuần, giá vàng trong nước tăng khá tốt, khoảng hơn 100.000 đồng mỗi lượng sau khi chạm đáy 3 tháng vào tuần trước. Lý giải mức tăng mạnh trong phiên, nhiều chuyên gia cho rằng giá biến đổi linh hoạt trong ngày đang tạo đà kích thích nhu cầu tích trữ của giới đầu tư, trong khi nguồn cung trong nước dần co hẹp lại. Đây chính là một trong những lý do khiến giá vàng biến động bất thường hơn so với các phiên trước đó.
Tuy nhiên, các nhà đầu tư vàng vẫn nên thận trọng trước những diễn biến mới của giá vàng thế giới. Các vấn đề liên quan tới kinh tế, chính trị tại Mỹ hiện đang chi phối tâm lý nhà đầu tư, trong đó có các nhà đầu tư vàng.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |