Bảng giá vàng 9h sáng ngày 2/5
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,530,000 | 36,710,000 |
| DOJI HN | 36,600,000 | 36,680,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,580,000 | 36,680,000 |
| PNJ - HCM | 36,540,000 | 36,720,000 |
| BTMC | 36,750,000 | 36,840,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,570,000 | 36,760,000 |
| EXIMBANK | 36,600,000 | 36,680,000 |
| TPBANK | 36,300,000 | 36,980,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) TPHCM | 36,520,000 | 36,740,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cập nhật trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi!
Chúc nhà đầu tư có những chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 2/5.
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Sau nghỉ lễ, nhà đầu tư Việt cần chú ý gì?
01:55 PM 02/05
Sáng 2/5: Vàng hồi phục nhẹ sau khi chạm đáy 4 tháng
01:55 PM 02/05
Chính xác thì lãi suất ảnh hưởng như thế nào đế giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán?
01:55 PM 02/05
Vàng giảm mạnh sau kỳ nghỉ
01:55 PM 02/05
Vàng đi lên bởi GDP của Mỹ tăng 2,3% trong Quý I 2018
09:35 AM 30/04
Giá vàng thế giới bắt đầu giao dịch với tuần mới
09:35 AM 30/04
9 ngày sắp tới sẽ tiết lộ nhiều thông tin về nền kinh tế Mỹ
04:37 PM 27/04
USD nhận nhiều trợ lực, EUR suy yếu sau tin từ ECB
03:26 PM 27/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |