Sáng nay, thị trường vàng trong nước nhiều cửa hàng kinh doanh vàng bạc đã đóng cửa đi lễ Tổ Hùng Vương. Tuy nhiên, các DN vẫn mở cửa công bố niêm yết giá giao dịch vàng đối với các đối tác, nhà đầu tư, vì chỉ có thị trường Việt đóng cửa vào ngày này.
Mặc dù giá vàng sôi động trên thị trường thế giới, theo các doanh nghiệp kinh doanh vàng, hiện giao dịch trên thị trường này phát sinh phần lớn tới từ nhu cầu đầu tư nhỏ lẻ, tích trữ của người dân nên thị trường trong nước chưa được sôi động.
Trước đó, chốt phiên giao dịch ngày 24/4 giá vàng của Tập đoàn Doji tại Hà Nội niêm yết ở mức giá 36,69 triệu đồng/lượng (mua vào) và 36,80 triệu đồng/lượng (bán ra), không đổi so với ngày hôm qua ở chiều mua vào.
Có thể bạn quan tâm:Nhẫn Doji Hưng Thịnh Vượng được Tập đoàn Doji niêm yết cùng thời điểm trên ở mức 36,62 – 36,72 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước.
Tại Công ty SJC, giá vàng niêm yết chiều mua vào là 36,62 triệu đồng/lượng, ở chiều bán ra có mức giá là 36,82 triệu đồng/lượng. Tại thị trường TP.HCM, chiều bán ra niêm yết ở mức giá 36,64 – 36,84 triệu đồng/lượng.
Cùng thời điểm, giá vàng SJC được Công ty Phú Quý niêm yết mua – bán ở mức 36,7 – 36,78 triệu đồng/lượng, tăng 10.000 đồng/lượng chiều mua và giảm 10.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên hôm qua. Chênh lệch giữa 2 chiều mua – bán của Công ty này cũng tăng lên đạt mức 120.000 đồng/lượng.
Vàng nhẫn Phú quý 24K hôm nay được Công ty Phú Quý niêm yết ở mức 36,6 – 37 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước.
Nhẫn vàng Rồng Thăng Long được Bảo Tín Minh Châu niêm yết đầu giờ sáng nay ở mức 36,63 – 37,08 triệu đồng/lượng, niêm yết ngang giá so với chốt phiên trước.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,320 -10 | 26,420 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 116,8001,300 | 119,300800 |
Vàng nhẫn | 116,8001,300 | 119,330800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |