Đồng USD cũng vừa có phiên tăng so với một số đồng tiền mạnh khác. Chỉ số ICE U.S. Dollar tăng 0,3% lên 89,889 điểm. Chỉ số WSJ U.S. Dollar cũng tăng 0,3% lên 83,89 điểm.
Tỷ giá trung tâm ngày 20/4 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.498 đồng, tăng tiếp 6 đồng so với mức công bố sáng hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.173 đồng và tỷ giá sàn là 21.823 đồng.
Có thể bạn quan tâm:Đây là phiên tăng thứ ba liên tiếp của tỷ giá này.
Giá USD giao dịch tại các ngân hàng ở thời điêm ngày 20/4
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.740-22.810 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với sáng qua 19/4.
Tại Ngân hàng VietinBank niêm yết mua bán USD lần lượt là 22.740-22.810 đồng/USD, giảm 8 đồng ở mỗi chiều vào bán ra so với sáng qua 19/4.
Ngân hàng BIDV đang cùng niêm yết USD ở mức 22.740-22.810 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với sáng qua 19/4.
Eximbank niêm yết giao dich USD ở mức 22.740-22.810 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 10 đồng ở mỗi chiều mua vào bán ra so với hôm qua 19/4.
Techcombank niêm yết giao dich USD ở mức 22.740-22.820 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng ở mỗi chiều mua vào bán ra so với hôm qua 19/4.
Tại ngân hàng ACB niêm yết mua bán USD lần lượt là 22.740-22.810 đồng/USD, giảm 10 đồng ở mỗi chiều so với hôm qua 19/4.
Tại MSB niêm yết giao dich USD ở mức 22.745- 22.805 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với sáng qua 19/4.
Thị trường tự do
Lúc 9h15 USD tự do niêm yết ở mức giá mua vào là 22.770 đồng/USD và bán ra ở mức 22.780 đồng/USD, tăng 10 đồng chiều mua so với ngày hôm qua 19/4.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 20 | 26,510 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |