Theo CNN, bảng Anh (GBP) vừa có đợt sụt giá nhanh và mạnh đầu phiên giao dịch hôm nay 7.10 tại châu Á. Điều này khiến giới đầu tư hoang mang và các nhà phân tích thì đổ lỗi cho những chương trình giao dịch máy tính vì gây nên sự sụt giảm chóng mặt.
Đồng bảng đã giảm xuống mức đáy 31 năm với 1 GBP ngang giá 1,26 USD hôm 6.10 vì lo ngại chuyện Brexit, tức Anh rời Liên minh châu Âu (EU) sẽ làm tổn thương nền kinh tế nước này. Các chiến lược gia dự báo GBP sẽ hạ giá tiếp, nhưng không nhanh đến mức như hôm nay.
Có thời điểm, bảng Anh chạm 1,1841 USD/GBP, theo số liệu của Bloomberg, ghi nhận mức thấp nhất kể từ tháng 3/1985. Sau đó, đà giảm của bảng Anh nhanh chóng chững lại và đứng ở 1,2472 USD/GBP lúc 9h26 giờ địa phương tại Tokyo.
Đồng Bảng Anh sụt giá
Bảng Anh cũng giảm 6,5% so với euro và sau đó thu hẹp mức giảm xuống 1,1% ở mức 89,37 xu bảng Anh đổi 1 euro.
Nhà phân tích thị trường Jeffrey Halley thuộc hãng môi giới trực tuyến Oanda cho hay đợt sụt giá bất ngờ bắt nguồn từ lời kêu gọi về cuộc đàm phán Brexit khó khăn với nước Anh của Tổng thống Pháp Francois Hollande. Nhận xét của lãnh đạo Pháp đủ để đẩy đồng bảng xuống dưới mốc chủ chốt 1 GBP ngang giá 1,26 USD, kéo theo đợt bán ra ồ ạt trong thời gian rất ngắn trên thị trường.
Một số nhà quan sát thị trường cho biết đợt giao dịch hỗn loạn đến mức các nhà cung cấp dữ liệu khác nhau cho ra những con số khác nhau về điểm thấp nhất của đồng bảng. Một nhà cung cấp dữ liệu đã ghi tỷ giá 1 GBP đổi được 1,13 USD.
Bảng Anh đã giảm tổng cộng 16% kể từ ngày sự kiện Brexit xảy ra, trở thành đồng tiền tệ nhất trong số 31 đồng tiền chủ chốt trên thế giới được Bloomberg theo dõi. Nhiều ngân hàng, kể cả Goldman Sachs và AllianceBernstein đều cảnh báo sẽ có nhiều khó khăn đón chờ đồng tiền này.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |