Với bước điều chỉnh khá tích cực của thị trường, liệu nhà đầu tư có hăng hái tham gia giao dịch kim loại quý này hay không?
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 11/4
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,740,000 | 36,920,000 |
| DOJI HN | 36,780,000 | 36,870,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,780,000 | 36,860,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,780,000 | 36,870,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,780,000 | 36,850,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,770,000 | 36,850,000 |
| VIETINBANK GOLD (lượng) | 36,740,000 | 36,930,000 |
| MARITIMEBANK | 36,780,000 | 36,860,000 |
| EXIMBANK | 36,780,000 | 36,850,000 |
Các thông tin về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời Quý độc giả theo dõi.
Chúc các nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 11/4.
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Phiên 10/4: Vàng, chứng khoán Mỹ leo cao – USD trượt giảm sau bài phát biểu của ông Tập Cận Bình
08:14 AM 11/04
VEPR: Tăng trưởng kinh tế năm 2018 có thể đạt 6,83%
03:58 PM 10/04
Đây là mức giá Vàng cần phải xuyên thủng để làm tổn thương thị trường – Piper Jaffray
02:39 PM 10/04
Châu Á dự báo có mức tăng trưởng kinh tế đứng đầu thế giới
02:10 PM 10/04
Vàng SJC đi lên nhưng chưa đủ lực hút nhà đầu tư
12:08 PM 10/04
Bitcoin “tụt dốc” thê thảm vì đâu?
11:55 AM 10/04
Vàng sẽ bị ảnh hưởng sau khi căng thẳng thương mại lắng dịu?
09:00 AM 10/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |