Lúc 12h trưa nay (10/4), giá vàng miếng SJC tại Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) đang được niêm yết ở mức 36,67 – 36,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 50 nghìn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 50 nghìn đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Trong khi đó, tập đoàn Doji hiện đang niêm yết vàng miếng ở mức 36,71 – 36,79 triệu đồng/lượng.
Vàng SJC niêm yết tại Công ty cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ) đứng ở ngưỡng 36,67 – 36,85 triệu đồng/lượng ở thị trường Sài Gòn.
Có thể bạn quan tâm:Giá vàng SJC tại Tập đoàn vàng bạc Phú Quý được giao dịch ở mức 36,70 – 36,78 triệu đồng/lượng.
Theo đó, khoảng cách giữa giá vàng trong nước và thế giới sáng nay chỉ còn khoảng 200.000 đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank chưa kể thuế và phí).
Phiên hôm qua tại các chi nhánh của Bảo Tín Minh Châu lượng khách giao dịch tiếp tục duy trì ở mức ổn định. Ước tính có khoảng 55% khách mua, 45% khách bán trong tổng các lượt giao dịch.
Còn tại DOJI, thị trường vàng tiếp tục ghi nhận thêm một phiên giao dịch chưa mấy ấn tượng trong ngày đầu tuần. Dường như nhà đầu tư trong nước tiếp tục duy trì cập nhật thêm các tín hiệu từ thị trường quốc tế để có bức tranh toàn diện hơn về xu hướng của kim quý vàng. Ghi nhận đến cuối phiên, lượng khách theo chiều bán vàng ra chiếm khoảng 60% trên tổng lượng khách hàng giao dịch tại DOJI.
Trong phiên giao dịch hôm qua, giá vàng tăng nhẹ, khi nhận hỗ trợ từ sự suy yếu của chỉ số đồng USD. Tuy nhiên, nhiều nhà đầu tư muốn mua vàng đã bị xáo trộn khá nhiều bởi sự phục hồi vững chắc tại thị trường chứng khoán Mỹ.
Hợp đồng tương lai vàng Comex tháng 6 tăng 0,7 USD lên mức 1.336,8 USD/ounce.
Những lo ngại về cuộc chiến thương mại Mỹ – Trung Quốc đã hạ bớt nhiệt vào ngày đầu tuần, tâm lý nhà đầu tư trở nên lạc quan hơn.
giavangvn.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,800-1,500 | 119,800-1,500 |
Vàng nhẫn | 117,800-1,500 | 119,830-1,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |