Nhu cầu đầu tư vàng có khả năng sẽ nối dài tính ảm đạm nếu thị trường chứng khoán trong nước vẫn rất lạc quan. Hôm qua, VnIndex tăng 4,37 điểm (0,36%) lên 1.204,33 điểm – mức cao nhất trong lịch sử.
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 10/4
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,660,000 | 36,840,000 |
| DOJI HN | 36,720,000 | 36,810,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,730,000 | 36,810,000 |
| PNJ - HCM | 36,670,000 | 36,850,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,730,000 | 36,810,000 |
| MARITIMEBANK | 36,730,000 | 36,810,000 |
| EXIMBANK | 36,720,000 | 36,790,000 |
| TPBANK | 36,710,000 | 36,810,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 36,640,000 | 36,840,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và Thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Kính mới Qúy độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 10/4.
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Trung Quốc tính phá giá đồng nhân dân tệ để đối phó Mỹ
04:25 PM 09/04
10 bước thực tế để trở nên giàu có
04:21 PM 09/04
VnIndex tăng mạnh, nhà đầu tư thờ ơ với vàng
11:35 AM 09/04
Mỹ – Trung: Cần nhau sao vẫn đấu nhau?
09:34 AM 09/04
Bảng giá vàng 9h sáng 9/4: Khởi động tuần mới với bước tăng, kịch bản lạc quan hơn đang chờ đón?
09:26 AM 09/04
Tuần này, Điều gì sẽ thúc đẩy giá vàng cao hơn?
09:12 AM 09/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |