Bảng giá vàng 9h sáng 30/3
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC HCM | 36,560,000 | 36,730,000 |
| DOJI HN | 36,600,000 | 36,680,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,600,000 | 36,680,000 |
| PNJ - HCM | 36,550,000 | 36,730,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,600,000 | 36,680,000 |
| MARITIMEBANK | 36,600,000 | 36,680,000 |
| EXIMBANK | 36,610,000 | 36,680,000 |
| TPBANK | 36,610,000 | 36,690,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang | 36,520,000 | 36,720,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website giavangvn.org.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 30/3.
Có thể bạn quan tâm:
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Phiên 29/3: Thị trường khép lại quý I với sự thắng lợi của Vàng – Dầu còn Chứng khoán Mỹ và USD trượt giảm
08:24 AM 30/03
Có không chiến tranh thương mại Mỹ – Trung?
04:39 PM 29/03
Triển vọng giá vàng: Tương tự nhưng lại khác biệt
03:45 PM 29/03
Ngân hàng Việt đo đếm tác động khi USD tiếp tục tăng giá.
02:22 PM 29/03
SocGen ‘đôi chút bi quan’ về giá vàng, ưu ái Palladium
02:06 PM 29/03
FxEmpire: PTKT thị trường vàng ngày 29/3
01:53 PM 29/03
Vàng trong nước diễn biến mờ nhạt, giới đầu tư không mặn mà
10:57 AM 29/03
Sáng 29/3: Giá USD ngân hàng điều chỉnh trong biên độ hẹp
10:34 AM 29/03
Giá vàng hồi phục từ mức đáy 1 tuần sau đà giảm sâu
10:00 AM 29/03
BMO nâng dự báo giá vàng trung bình năm 2018 lên $1327/oz
09:21 AM 29/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,520 -180 | 27,620 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,500-500 | 150,500-500 |
| Vàng nhẫn | 148,500-500 | 150,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |