Bảng giá vàng 9h sáng 15/3
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC HCM | 36,600,000 | 36,780,000 |
| DOJI HN | 36,650,000 | 36,730,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,660,000 | 36,740,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,670,000 | 36,750,000 |
| VIETINBANK | 36,600,000 | 36,790,000 |
| EXIMBANK | 36,670,000 | 36,730,000 |
| TPBANK | 36,650,000 | 36,730,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,660,000 | 36,740,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) TPHCM | 36,570,000 | 36,750,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website giavangvn.org.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 15/3.
Vàng nhẫn ngày 17/11: Giá biến động cầm chừng, NĐT theo dõi phản ứng của vàng quốc tế
03:55 PM 17/11
Vàng tiếp tục chật vật, NĐT sợ Fed chưa vội hạ lãi suất
02:35 PM 17/11
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Tân cố vấn của Trump ủng hộ đồng USD mạnh
08:10 AM 15/03
Phiên 14/3: Phố Wall lùi bước trước nỗi lo cuộc chiến thương mại, Vàng – Dầu giao dịch cầm chừng
08:02 AM 15/03
Sản lượng vàng của Úc có thể tăng lên mức kỷ lục
12:20 PM 14/03
Thay vì suốt ngày nghĩ đến tiền và cách để nhanh chóng có được nhiều tiền, tỷ phú Warren Buffett khuyên bạn làm điều này
11:25 AM 14/03
Vàng trong nước tăng nhẹ nhưng nhà đầu tư không mặn mà
11:13 AM 14/03
Vàng ổn định sau quyết định của Trump
09:59 AM 14/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,710 10 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,800-1,200 | 149,800-1,200 |
| Vàng nhẫn | 147,800-1,200 | 149,830-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |