Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.132 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.784 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.700 đồng/USD, trong khi giá bán vẫn được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.112 đồng/USD.
Trong khi đó, chỉ có một vài ngân hàng thương mại tăng nhẹ giá mua – bán USD, hiện giá bán USD tại các ngân hàng phổ biến trong khoảng 22.795-22.800 đồng/USD.
Cụ thể, BIDV và VietinBank đều giữ nguyên giá mua – bán USD như phiên trước đó, tương ứng ở mức 22.725/22.795 đồng/USD và 22.718/22.798 đồng/USD.
22.725/22.795 đồng/USD cũng là tỷ giá USD mà Vietcombank đang niêm yết, tăng nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua – bán so với phiên trước đó.
Agribank sáng nay tăng giá bán thêm 5 đồng lên 22.800 đồng/USD song vẫn giữ nguyên giá mua ở mức 22.725 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, 2 ngân hàng ACB và DongA Bank đều giao dịch USD ở mức 22.730/22.800 đồng/USD, không đổi so với ngày hôm qua.
Tương tự, Eximbank và LienVietPostBank cũng giữ nguyên giá USD. Hiện giá USD tại 2 ngân hàng này tương ứng ở mức 22.710/22.795 đồng/USD và 22.710/22.800 đồng/USD.
Techcombank tăng 5 đồng ở chiều mua vào lên 22.715, tuy nhiên vẫn giữ nguyên chiều bán ra ở mức 22.795 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy, giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.710 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.730 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.795 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.822 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức 22.790 – 22.810 đồng/USD (mua vào- bán ra), tăng 10 đồng cả hai chiều mua và bán so với chiều hôm qua.
giavangvn.org tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,375 -35 | 26,475 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,000500 | 122,000500 |
Vàng nhẫn | 120,000500 | 122,030500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |