Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.423 đồng, giảm 7 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.096 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.750 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.700 đồng/USD, trong khi giá bán vẫn được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.076 đồng/USD.
Trong khi đó, một số ngân hàng điều chỉnh tăng giá USD từ 5-15 đồng mỗi chiều mua – bán. Qua đó, nâng mức giá bán phổ biến tại các ngân hàng lên 22.740-22.750 đồng/USD.
Cụ thể, Vietcombank tăng nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua – bán lên 22.675/22.745 đồng/USD. Agribank tăng mạnh hơn, ở mức 10 đồng ở giá mua và 5 đồng ở giá bán lên 22.665/22.735 đồng/USD.
Ngược lại, VietinBank giảm 8 đồng ở cả giá mua và giá bán xuống mức 22.650/22.730 đồng/USD. Cùng lúc, BIDV tiếp tục duy trì tỷ giá USD như phiên trước đó, ở mức 22.670/22.740 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, ACB tăng 15 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên 22.680/22.750 đồng/USD.
Sacombank thì giữ nguyên giá mua ở 22.660 đồng/USD, tuy nhiên, tăng 15 đồng ở giá bán lên 22.770 đồng/USD.
Tại Eximbank, giá mua – bán đồng bạc xanh không đổi, hiện vẫn là 22.650/22.740 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy, giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.650 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.730 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.775 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch ở mức 22.730- 22.780 đồng/USD (mua vào- bán ra), không thay đổi nhiều so với trước Tết.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 120,500 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 120,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |