Giá vàng trong nước hôm nay (13/2) tiếp tục duy trì ngưỡng trên 37 triệu đồng mỗi lượng khi Tết Nguyên đán Mậu Tuất đã đến rất gần.
Giá vàng miếng SJC lúc 9 sáng nay tại tập đoàn DOJI niêm yết tại 36,97 – 37,12 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng mạnh 170 nghìn đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 120 nghìn đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối phiên trước đó.
Cùng thời điểm tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, giá vàng miếng SJC niêm yết ở mức 36,85 – 37,09 triệu đồng/lượng tương ứng hai chiều mua/bán. Giá tăng nhẹ 30 nghìn đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 50 nghìn đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng SJC niêm yết tại Phú Quý SJC mua vào 36,80 triệu đồng/lượng – bán ra 37 triệu đồng/lượng (giảm 20.000 đ/lượng so với mức giá cuối ngày hôm qua ở cả chiều mua vào và bán ra).
Còn với thị trường vàng trong nước, giá vàng có khả năng sẽ tiếp tục nhích nhẹ do lực mua có dấu hiệu tăng dịp cận Tết, song vẫn rất yếu so với nhiều năm trước đây. Bên cạnh đó các DN có xu hướng tăng dần để “chuẩn bị” cho ngày vía Thần Tài chứ không muốn giá vàng tăng đột biến trong những ngày đó.
Trên thị trường quốc tế, đêm qua tại thị trường Mỹ, giá vàng giao tháng 4 tăng 10,1 USD, lên 1.325,8 USD/ounce; giá vàng giao ngay đạt mức 1.322,5 USD/ounce. Đến sáng nay, giá vàng giao ngay tại Châu Á tăng 0,6 USD, giao dịch là 1.323,1 USD/ounce.
Giá kim loại quý đi lên bởi đồng USD giảm. Theo phân tích kỹ thuật, ngưỡng kháng cự trước mắt của giá vàng là 1.330 USD/ounce, sau đó là 1.335 USD/ounce. Ngưỡng hỗ trợ đầu tiên là 1.316,3 USD/ounce, kế đến là 1.309 USD/ounce.
Trên thị trường ngoại hối, theo công bố của Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá trung tâm của VND với USD, áp dụng cho ngày 13-2 là 1 USD = 22.438 VND, tăng 8 VND so với hôm qua. Các ngân hàng thương mại niêm yết giá USD phổ biến là 22.670 VND – 22.740 VND (mua vào – bán ra).
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000-500 | 120,000-500 |
Vàng nhẫn | 118,000-500 | 120,030-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |