Sáng 8/1: TGTT trượt nhẹ, USD ngân hàng tăng ở chiều mua 11:06 08/01/2018

Sáng 8/1: TGTT trượt nhẹ, USD ngân hàng tăng ở chiều mua

Tỷ giá trung tâm và giá USD tại các ngân hàng thương mại biến động nhẹ, tăng ở chiều mua vào và ngang giá ở chiều bán ra.

Sáng nay, tỷ giá trung tâm giữa VND và USD được Ngân hàng Nhà nước công bố sáng 8/1 ở mức 22.401 VND, giảm 6 đồng so với cuối tuần qua.

Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.070 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.734 VND/USD. Tại các ngân hàng thương mại, giá đồng USD biến động mạnh.

Trong khi đó, giá USD tại một số ngân hàng thương mại được điều chỉnh nhẹ tăng vài chục đồng so với cuối tuần trước.

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá USD ở mức 22.695- 22.785 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 20 đồng chiều mua vào và 40 đồng chiều bán ra so với hôm 6/1.

Tại BIDV, giá đồng bạc xanh được ngân hàng này niêm yết ở mức 22.675- 22.745 VND/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên so với trước đó.

Cùng lúc, ngân hàng Vietinbank niêm yết giá USD ở mức 22.675 – 22.745 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng chiều mua vào. ACB giá USD được niêm yết ở mức 22.650 – 22.740 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 20 đồng chiều mua vào so với hôm 6/1.

Tương tự, ngân hàng Techcombank mua – bán USD niêm yết ở mức 22.670 – 22.755 VND/USD, ngang giá so với phiên thứ Sáu. Eximbank tiếp tục giữ nguyên giá mua – bán USD ở mức 22.650-22.740 VND/USD, Dongabank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 22.670-22.740 VND/USD.

Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào là 22.700 đồng/USD và bán ra ở mức 22.710 đồng/USD, không đổi so với chiều 6/1.

Bảng giá ngoại tệ NH Vietcombank sáng 8/1

 

Giavang.net tổng hợp.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,340 10 26,440 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 116,800 119,300
Vàng nhẫn 116,800 119,330

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140