Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.419 đồng, giảm 6 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.092 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.746 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.072 đồng/USD.
Trong khi đó, giá USD tại tất cả các ngân hàng thương mại vẫn được giữ nguyên như phiên trước đó.
Cụ thể, ngân hàng VietinBank và Agribank đều giữ nguyên tỷ giá USD của mình, hiện vẫn tương ứng ở mức 22.665/22.745 đồng/USD và 22.670/22.745 đồng/USD.
Tương tự, 2 ngân hàng Vietcombank và BIDV cũng không điều chỉnh biểu giá USD. Hiện giá USD tại 2 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.675/22.745 đồng/USD và 22.680/22.750 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Sacombank và Techcombank đều tiếp tục duy trì tỷ giá USD, tương ứng ở mức 22.669/22.761 đồng/USD và 22.655/22.755 đồng/USD.
Cùng lúc, 2 ngân hàng Eximbank và LienVietPostBank đồng loạt giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh. Hiện giá mua – bán đồng bạc xanh tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.660/22.750 đồng/USD và 22.660/22.770 đồng/USD.
Tại 2 ngân hàng ACB và DongA Bank, giá mua – bán USD cũng không có sự thay đổi, hiện vẫn là 22.680/22.750 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.660 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.745 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào là 22.750 đồng/USD và bán ra ở mức 22.760 đồng/USD, không đổi so với ngày hôm qua.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,280 -40 | 26,380 -50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 120,500 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 120,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |