Không khí giao dịch mỏng khiến giá vàng không có động lực tăng dù cho giá vàng thế giới tăng lên đỉnh 4 tuần. Hiện tại, giá vàng SJC được giao dịch phổ biến quanh ngưỡng 36,41 – 36,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Bảng giá vàng 9h sáng 27/12
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,300,000 | 36,550,000 |
| Vàng SJC HN | 36,300,000 | 36,570,000 |
| DOJI HN | 36,420,000 | 36,510,000 |
| DOJI HCM | 36,430,000 | 36,510,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,420,000 | 36,500,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,440,000 | 36,520,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,440,000 | 36,500,000 |
| EXIMBANK | 36,420,000 | 36,490,000 |
| Vàng TPBANK | 36,440,000 | 36,530,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 27/12.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Blockchain không phải chuyện đùa: Nga đã cho phép triển khai công nghệ này ở cấp Chính phủ
03:30 PM 26/12
Đồng dollar suy yếu hỗ trợ vàng tăng lên ngưỡng cao 3 tuần
03:19 PM 26/12
Giá dầu thế giới khó có khả năng tăng trong năm 2018
09:28 AM 26/12
Bảng giá vàng 9h sáng 26/12: Vàng SJC quay đầu tăng nhẹ
08:57 AM 26/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |