Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 30/9
Diễn biến đáng chú ý hôm qua là sự giảm mạnh của các chỉ số trên thị trường chứng khoán Mỹ bởi đà bán tháo của cổ phiếu ngân hàng bởi lo ngại về tình trạng của ngân hàng lớn nhất nước Đức là Deutsche Bank. Giới đầu tư bắt đầu lo lắng khi cổ phiếu của Deutsche Bank đã rơi xuống mức thấp nhất trong hơn 20 năm qua bởi lo ngại rằng ngân hàng này có thể không trả nổi mức phạt khổng lồ lên đến 14 tỷ USD của Chính phủ Mỹ liên quan đến hoạt động bán chứng khoán được đảm bảo bằng các khoản thế chấp xấu cách đây một thập niên.
Chiến lược giao dịch:
Bán 1325
Mục tiêu 1312
Dừng lỗ 1332
VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 30/9
Pivot: 1324.46
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1323 SL: 1318 TP: 1329/1333
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1325 – 1329 – 1334
Mức hỗ trợ: 1315 – 1310 – 1305
Giavang.net tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Mua vàng khi thị trường lùi về $1,310-15/oz
12:03 PM 30/09
Vàng giảm khoảng 300.000 trong tháng 9
11:20 AM 30/09
Vàng tăng giá nhưng vẫn hướng tới bước giảm tuần
10:18 AM 30/09
Ngày 30/9: TGTT tăng trở lại
09:35 AM 30/09
Video: Hàng loạt ngân hàng Đức rơi vào hoàn cảnh khó khăn
09:14 AM 30/09
Bảng giá vàng 9h sáng 30/9:
08:53 AM 30/09
Vàng có thể được sắp xếp lại?
04:28 PM 29/09
Đã đến lúc kiểm tra lại mối liên hệ Dầu – Vàng
03:46 PM 29/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200 | 157,200 |
| Vàng nhẫn | 155,200 | 157,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |