Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.450 đồng, giảm 4 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.124 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.776 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.104 đồng/USD.
Trong khi đó, đa số các ngân hàng thương mại vẫn giữ nguyên tỷ giá USD như trước đó.
Cụ thể, cả 4 NHTM Nhà nước là Vietcombank, BIDV, VietinBank, Agribank đều giữ nguyên biểu giá USD như phiên trước đó. Hiện giá USD tại 4 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.675/22.745 đồng/USD, 22.680/22.750 đồng/USD, 22.665/22.745 đồng/USD và 22.675/22.745 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Sacombank giảm nhẹ 1 đồng mỗi chiều mua – bán xuống 22.669/22.761 đồng/USD.
Ngân hàng Techcombank thì tăng 10 đồng ở giá mua vào lên 22.660 đồng/USD song vẫn giữ nguyên giá bán ra ở mức 22.755 đồng/USD.
Cùng lúc, ngân hàng Eximbank và LienVietPostBank vẫn giữ nguyên giá USD như phiên trước đó, ở mức 22.660/22.750 đồng/USD và 22.660/22.770 đồng/USD.
Tại 2 ngân hàng ACB và DongA Bank, giá USD cũng không có sự thay đổi, hiện vẫn là 22.680/22.750 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.650 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.745 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào là 22.815 đồng/USD và bán ra ở mức 22.830 đồng/USD, tăng 15 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với chiều ngày 11/12.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 20 | 26,460 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,600 | 121,100 |
Vàng nhẫn | 119,600 | 121,130 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |