Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.454 đồng, tăng 2 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.128 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.780 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.108 đồng/USD.
Trong khi đó, đa số các ngân hàng thương mại vẫn bảo toàn mức giá mua- bán USD của tuần trước.
Cụ thể, 3 NHTM Nhà nước là Vietcombank, BIDV, Agribank đều không điều chỉnh tỷ giá USD. Hiện tỷ giá USD tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.675/22.745 đồng/USD, 22.680/22.750 đồng/USD và 22.675/22.750 đồng/USD.
VietinBank là ngân hàng duy nhất điều chỉnh giá USD khi giảm nhẹ 5 đồng mỗi chiều mua vào – bán ra xuống mức 22.665/22.745 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, ACB và DongA Bank tiếp tục duy trì giá USD ở mức 22.680/22.750 đồng/USD.
Tương tự, Eximbank và LienVietPostBank cũng giữ nguyên biểu giá USD, hiện vẫn tương ứng ở mức 22.660/22.750 đồng/USD và 22.660/22.770 đồng/USD.
Tại 2 ngân hàng Sacombank và Techcombank, tỷ giá USD cũng không có sự thay đổi. Hiện 2 ngân hàng này đang giao dịch USD ở mức 22.670/22.762 đồng/USD và 22.650/22.755 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.650 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.745 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức 22.805-22.815 đồng/USD (mua vào- bán ra), tăng 10 đồng cả hai chiều mua và bán so với ngày 9/12.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,240 -80 | 26,340 -90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,000 | 121,000 |
Vàng nhẫn | 119,000 | 121,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |