Đầu giờ sáng nay, giá vàng trong nước đồng loạt tăng nhẹ 30 nghìn đồng/lượng và hiện đang được giao dịch phổ biến quanh mức 36,37 – 36,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng trong nước tăng nhẹ sáng nay nhờ sự phục hồi từ đáy 5 tháng của vàng thế giới trong bối cảnh xung đột xảy ra tại Trung Đông khi xe tăng Israel tấn công Gaza.
Bảng giá vàng 9h sáng 12/12
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,300,000 | 36,500,000 |
| Vàng SJC HN | 36,300,000 | 36,520,000 |
| DOJI HN | 36,370,000 | 36,450,000 |
| DOJI HCM | 36,380,000 | 36,460,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,370,000 | 36,450,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,360,000 | 36,440,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,370,000 | 36,430,000 |
| TPBANK | 36,390,000 | 36,450,000 |
| MARITIMEBANK | 36,380,000 | 36,460,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 12/12.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 11-15/12
04:39 PM 11/12
Vàng chững lại trước thềm cuộc họp FOMC
03:06 PM 11/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |