Cập nhật lúc 11h20 ngày 29/9/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,97 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,19 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,21 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,08 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,14 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,07– 36,13 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,96– 36,16 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,09 – 36,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h20 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1325,13/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,42 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 29/9 lúc 11h20 chưa kể thuế và phí).
Theo ghi nhận của phóng viên Giavang.net sáng nay 29/9 tại một số cửa hàng vàng tại địa bàn Hà Nội cho thấy lượng khách tới giao dịch vàng khá thưa thớt. Trong đó, khách tới giao dịch chủ yếu chọn phân khúc vàng nhẫn, đồ trang sức nhỏ lẻ.
Giá vàng trong nước vẫn đang chờ đợi những tín hiệu mới hơn từ thị trường quốc tế khi nhà đầu tư phân tích tình hình kinh tế, chính trị toàn cầu – mà nổi bật nhất hiện nay là cuộc bầu cử tại Mỹ.
“Hiện tất cả đang tập trung vào cuộc tranh cãi ở Washington giữa hai ứng viên Tổng thống và phớt lờ những bối cảnh toàn cầu”, Mariann Motagne, cố vấn đầu tư cấp cao của Gradient Investments ở Minneapolis nói. “Lý do giá vàng giảm chính là thị trường đang chờ đợi bà Yelen sẽ đưa ra thông điệp gì đó có vẻ mạnh mẽ hơn”.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 35 | 25,750 35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,400 | 91,700 |
Vàng nhẫn | 89,400 | 91,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |