BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 29/9:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 35,950,000 | 36,170,000 |
| SJC HÀ NỘI | 35,950,000 | 36,190,000 |
| DOJI HN 3 | 6,070,000 | 36,130,000 |
| VIETINBANK GOLD | 35,920,000 | 36,150,000 |
| PNJ TP.HCM | 35,960,000 | 36,160,000 |
| MARITIME BANK | 36,070,000 | 36,120,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM | 36,000,000 | 36,190,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,080,000 | 36,120,000 |
| SHB | 36,060,000 | 36,140,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 29/9.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
OPEC đồng ý cắt giảm sản lượng, giá dầu tăng vọt 6,5%
08:56 AM 29/09
Số liệu chốt phiên Mỹ 28/9 đêm qua
06:30 AM 29/09
Bản tin 10pm: Những lời bà Yellen đang điều trần trước Quốc hội Mỹ khiến vàng sụt mạnh
10:32 PM 28/09
DailyForex: Vàng gặp khó khi USD và chứng khoán cùng tăng
04:26 PM 28/09
Citigroup cảnh báo giá vàng thất thường vì ông Donald Trump
04:15 PM 28/09
Vàng rơi xuống mức thấp mới trong ngày
03:03 PM 28/09
Vàng nhắm mục tiêu $1245 trong tháng 11
01:51 PM 28/09
Chiến lược giao dịch của một số tổ chức ngày 28/9 (cập nhật)
01:50 PM 28/09
Bước điều chỉnh của vàng đang tiềm ẩn
12:36 PM 28/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |