Theo Bộ Thương mại Mỹ (DOC), kinh tế Mỹ tăng trưởng 3,3% trong quý III vừa qua nhờ đầu tư công phục hồi. Đây là tốc độ tăng trưởng cao nhất kể từ quý III/2014 và cao hơn con số 3,1% của quý II năm nay.
Đây là lần đầu tiên kể từ năm 2014 nền kinh tế lớn nhất thế giới ghi nhận tăng trưởng từ 3% trở lên trong hai quý liên tiếp.
Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang, bà Janet Yellen cho biết “Chúng tôi kỳ vọng rằng việc tăng dần lãi suất sẽ là phù hợp để duy trì một thị trường lao động lành mạnh và ổn định lạm phát xung quanh mức mục tiêu 2%”.
Thị trường đã không thể vượt qua ngưỡng kháng cự trong khu vực $1.296,8 – $1.296 và kết quả là vàng để mất 0,8% giá trị trong phiên giao dịch hôm qua. Không quá ngạc nhiên về đà giảm này khi mà giá đã phá vỡ xuống dưới ngưỡng hỗ trợ 1.292/1 và kéo giá xuống dưới mô hình mây Ichimoku 4 giờ. ‘Những chú bò’ có thể bảo vệ vùng chiến lược của chúng tại 1.283 – 1.281,6 nhưng vẫn cần phải nâng giá lên trên 1.288 nếu không muốn từ bỏ. Trong trường hợp đó, quý kim có thể quay trở lại 1.292/1.
Mô hình Ichimoku ngày
Đối với đà giảm giá, thị trường cần chú ý đến đường Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 phiên, đường màu xanh lá cây) ngày tại mức 1.281,6. Nếu ngưỡng hỗ trợ này bị phá vỡ thì thị trường sẽ thử nghiệm tiếp khu vực 1.279,8 – 1.278,6. Nếu giá giảm xuống dưới 1.278,6 có thể gây ra đà giảm xuống ngưỡng 1.274.
Mô hình Ichimoku 4 giờ
Theo phân tích kỹ thuật của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1.290,70 – 1.292,65 thì mục tiêu theo thị trường sẽ test khu vực 1.300,92 – 1.301,89. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục hướng lên 1.305,28 – 1.307,23.
Mặt khác với xu hướng giảm, nếu quý kim rơi xuống dưới ngưỡng 1.278,07 – 1.276,12 thì thị trường sẽ test các ngưỡng hỗ trợ tiếp theo tại 1.272,73 – 1.271,76 và tiếp đó là 1.263,49 – 1.261,54 .
Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net
Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,225 -5 | 26,325 -5 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,400500 | 117,700500 |
Vàng nhẫn | 115,400500 | 117,730500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |