Giá vàng trong nước mở cửa phiên đầu tuần với mức tăng nhẹ 20 nghìn đồng/lượng nhờ tâm lý lạc quan của vàng thế giới. Trong cuộc khảo sát thực hiện trên Kitco News, cả các chuyên gia và giới đầu tư đều kỳ vọng vàng tăng vượt ngưỡng $1.300/oz.
Trong tuần này, giá vàng trong nước được kỳ vọng sẽ khởi sắc trở lại sau chuỗi ngày lình xình với xu hướng giao dịch quanh ngưỡng 36,5 triệu đồng/lượng kể từ đầu năm.
Bảng giá vàng 9h sáng 27/11
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L TP HCM | 36,400,000 | 36,600,000 |
| Vàng SJC HN | 36,400,000 | 36,620,000 |
| DOJI HN | 36,460,000 | 36,540,000 |
| DOJI HCM | 36,460,000 | 36,540,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,460,000 | 36,540,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,460,000 | 36,540,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,470,000 | 36,530,000 |
| EXIMBANK | 36,470,000 | 36,540,000 |
| HDBANK | 36,440,000 | 36,540,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 27/11.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Nga mua vàng nhiều nhất thế giới, BRICS dựng đế chế vàng?
08:39 AM 27/11
Startup mở dịch vụ thanh toán bằng vàng
12:06 PM 25/11
Diễn biến đi ngang cầm chân giá vàng trong nước
11:56 AM 25/11
Quỹ đầu tư vàng rót vốn vào bitcoin
11:36 AM 25/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |