Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 24/11 (cập nhật) 14:26 24/11/2017

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 24/11 (cập nhật)

Sau phiên điều chỉnh nhẹ hôm qua, giá vàng thế giới đã tăng trở lại trong phiên giao dịch châu Á sáng nay song mức độ tăng là khá hạn chế.

Mặc dù đã ổn định trở lại trong phiên giao dịch sáng nay, song hiện đồng bạc xanh vẫn đang đứng ở mức rất thấp và điều đó đã tạo điều kiện cho giá vàng thế giới phục hồi. Tuy nhiên đà phục hồi là khá yếu ớt trước kỳ vọng Fed sẽ tăng lãi suất vào tháng 12 tới.

Theo các nhà phân tích, hiện đồng USD đang chịu nhiều sức ép do Fed có khả năng sẽ không thắt chặt mạnh tiền tệ như dự kiến khi mà nhiều quan chức tỏ ra quan ngại về lạm phát yếu. Bên cạnh đó, dự luật thuế có thể không được thông qua đúng hạn cũng tạo thêm sức ép với đồng bạc xanh.

Điều đó là một lợi thế đối với vàng. Bên cạnh đó, kim loại quý này còn được hỗ trợ khi bất ổn chính trị tại Mỹ lại dấy lên, cộng thêm bất ổn chính trị tại Đức – nền kinh tế lớn nhất châu Âu.

Tuy nhiên, hiện thị trường đã gần như chắc chắn Fed sẽ tăng lãi suất vào tháng 12 tới và có thể tiếp tục tăng trong năm tới, trái ngược với động thái duy trì chính sách nới lỏng của nhiều NHTW lớn khác như ECB hay BOJ. Chính sự trái chiều chính sách này sẽ duy trì sức mạnh cho USD, qua đó tạo sức ép lớn đến vàng.

Trong bối cảnh bị giằng xé giữa nhiều thông tin trái ngược như hiện nay, song không có thông tin nào đủ mạnh, rất có thể giá vàng thế giới sẽ tiếp tục trong thế giằng co.

VNINVEST- Chiến lược giao dịch

Pivot: 1292,44

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1291 SL: 1285 TP: 1296

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1293 – 1296 – 1300

Mức hỗ trợ: 1290 – 1286 – 1283

Trading 212

Mức kháng cự: 1294,28 – 1297,15 – 1300,85

Mức hỗ trợ: 1287,43 – 1283,88 – 1280,86

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,225 -5 26,325 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 114,900 117,200
Vàng nhẫn 114,900 117,230

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140