Dù giảm nhẹ về gần cuối phiên Châu Á nhưng giá vàng gần như đi ngang và giao dịch khá yếu trong cả phiên khi thị trường nghỉ lễ Tạ ơn. Quý kim tăng trở lại khi tìm thấy ngưỡng hỗ trợ quanh ngưỡng 1.288 như dự đoán và bù đắp lại khoản chốt lời trong 2 phiên trước.
‘Những chú bò’ nhìn chung vẫn có lợi thế kỹ thuật khi thị trường đang giao dịch bên trên mô hình mây Ichimoku trên biểu đồ H4 và H1. Quý kim đang thử nghiệm lại ngưỡng kháng cự tại 1.292. tuy nhiên khu vực 1.292 – 1.296 đang là khoảng giao dịch gây ra khá nhiều cản trở cho vàng trong cả năm nay nên không có gì đáng ngạc nhiên khi giá vàng vẫn đang bị mắc kẹt bởi khoảng giá này. Nếu ‘bò’ thành công phá vỡ rào cản này thì ngưỡng tiếp theothij trường muốn thách thức là 1.304,5.
Biểu đồ ngày trên DailyForex
Mặt khác, ‘những chú gấu’ phải kéo thị trường xuống dưới 1.288 để thách thức 1.285,6. Nếu ngưỡng hỗ trợ tại đây bị phá vỡ thì mục tiêu tiếp theo của quý kim là 1.283,3- đáy của đám mây 4 giờ. Một khi thị trường phá vỡ xuống dưới mức đó sẽ tạo cơ hội kéo giá xuống dưới 1.280,52 – 1.280.
Biểu đồ H4 trên DailyForex
Theo phân tích kỹ thuật của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1.294,01 – 1.294,28 thì mục tiêu theo thị trường sẽ test khu vực 1.297,02 – 1.297,15. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục hướng lên 1.300,57 – 1.300,85.
Mặt khác với xu hướng giảm, nếu quý kim rơi xuống dưới ngưỡng 1.287,71 – 1.287,43 thì thị trường sẽ test các ngưỡng hỗ trợ tiếp theo tại 1.284,01 – 1.283,88 và tiếp đó là 1.281,14 – 1.280,86.
Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net
Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,225 -5 | 26,325 -5 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 114,900 | 117,200 |
Vàng nhẫn | 114,900 | 117,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |