Cập nhật lúc 11h20 ngày 13/11/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,41 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,61 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,41 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,63 triệu đồng/lượng (bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,47 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,55 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,47 – 36,55 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h20 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1275,86/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 1,6 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 13/11/2017 lúc 11h20 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng trong nước khó phá vỡ được xu hướng lình xình trong khoảng 36,5-36,6 triệu đồng/lượng ngay cả khi giá vàng thế giới đã có lúc biến động khá mạnh giảm khoảng 10 USD trong phiên giao dịch cuối tuần trước sau động thái bán tháo vàng.
Thái độ thờ ơ của giới đầu tư trong nước với vàng cũng là xu hướng chung trên thị trường thế giới hiện nay. Trong khi đó, nhu cầu vàng vật chất tại khu vực châu Á đang ở mức thấp, dù Ấn Độ đang bắt đầu vào mùa cưới hỏi.
Theo DOJI cho biết, trong bối cảnh giảm của giá vàng thế giới. Giá vàng trong nước cũng điều chỉnh giảm nhẹ phiên cuối tuần. Trong phiên, nhà đầu tư trong nước tương tác với thị trường khá yếu và hướng sự quan tâm tới các thông tin kinh tế chính trị quan trọng ở tuần kế tiếp.
Bất chấp giá vàng thế giới biến động khá mạnh, giá vàng SJC trong nước vẫn đủng đỉnh và gần như đi ngang trong sáng nay.
Các nhà đầu tư trong nước hầu hết đứng ngoài để định hình lại xu hướng thị trường, nhu cầu của khách hàng khá khiêm tốn, chủ yếu là những người mua bán nhỏ lẻ.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,5001,300 | 120,5001,300 |
Vàng nhẫn | 118,5001,300 | 120,5301,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |