Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.465 đồng, giảm 4 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.139 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.791 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.119 đồng/USD.
Trong khi đó, các ngân hàng còn lại đồng loạt giữ nguyên tỷ giá USD như phiên trước đó, phổ biến quanh mốc 22.660 đồng/USD- 22.750 đồng/USD.
Cụ thể, 3 ngân hàng Vietcombank, BIDV, VietinBank đồng loạt giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh. Hiện giá mua – bán đồng bạc xanh tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.680/22.750 đồng/USD, 22.680/22.750 đồng/USD và 22.670/22.750 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Sacombank tiếp tục là ngân hàng duy nhất điều chỉnh biểu giá USD khi tăng nhẹ cả 2 chiều mua vào – bán ra thêm 2 đồng lên mức 22.673/22.765 đồng/USD.
Cùng lúc, ngân hàng Techcombank tiếp tục duy trì tỷ giá USD ở mức 22.660/22.760 đồng/USD.
Hai ngân hàng Eximbank và LienVietPostBank cũng không điều chỉnh giá USD, vẫn ở mức 22.660/22.750 đồng/USD.
Tương tự, tại ACB và DongA Bank, tỷ giá không có sự thay đổi, hiện vẫn là 22.680/22.750 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.660 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.750 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch ở mức mua vào là 22.770 đồng/USD và bán ra trong khoảng 22.775 đồng/USD, giảm 10 đồng chiều mua và 15 đồng chiều bán so với chiều ngày hôm qua.
Tygia tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,5001,300 | 120,5001,300 |
Vàng nhẫn | 118,5001,300 | 120,5301,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |