Mặc dù trong những ngày này, giá vàng được giao dịch khá ổn định nhưng sau khi rút khỏi mức cao 3 tuần qua thì sự dịch chuyển của quý kim đã yếu dần đi. Quý kim hiện đang gặp ngưỡng kháng cự mạnh ngay dưới mức $1288.
Trên khía canh biểu đồ, thị trường đang giao dịch bên trên mô hình mây Ichimoku (trên biểu đồ H4 và H1) cùng với đường Tenkan-sen (trung bình dịch chuyển 9 phiên, đường màu đỏ) và đường Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 phiên, đường màu xanh lá cây) xếp hàng tích cực cho thấy ‘những chú bò’ vãn đang có lợi thế kỹ thuật trong ngắn hạn. Hiện vàng giao ngay đang được giao dịch ở mức $1284,2/oz và thị trường có thể thủ nghiệm lại ngưỡng kháng cự 1288. Nếu ngưỡng kháng cự bị phá vỡ thì mục tiêu tiếp theo của ‘bò’ sẽ là 1292.
Biểu đồ ngày trên DailyForex
Đối với xu hướng giảm giá, ngưỡng hỗ trọ quan trọng nằm tại 1280/78- bị chiếm bởi đám mây Ichimoku trên biểu đồ M30. ‘Những chú gấu’ sẽ cần kéo giá xuống dưới 1280/78 nếu muốn thách thức khu vực 1274/3- giao của đám mây 4 giờ và đám mây giờ. Nếu giá giảm xuống dưới 1273 sẽ mở ra cơ hội để ‘gấu’ kéo giá giảm xuống 1267.
Biểu đồ H4 trên DailyForex
Theo Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1287,03 – 1287,05 thì thị trường sẽ thử nghiệm khu vực 1292,83 – 1292,85. Trong trường hợp thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp diễn lên 1298,56 – 1298,58.
Với xu hướng giảm, nếu quý kim rơi xuống dưới ngưỡng hỗ trọ tại 1275,52 – 1275,50 thì thị trường sẽ thử ngưỡng hỗ trợ tiếp theo tại 1269,79 – 1269,77 và 1263,99 – 1263,97.
Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net
Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,5001,300 | 120,5001,300 |
Vàng nhẫn | 118,5001,300 | 120,5301,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |