Đầu phiên giao dịch thứ Tư, giá vàng miếng trong nước giảm 40 nghìn đồng/lượng trong bối cảnh giá thế giới đi lui sau 2 phiên tăng giá. Hiện tại, giá vàng miếng SJC đang được giao dịch quanh ngưỡng 36,34- 36,54 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra).
Bảng giá vàng 9h sáng 01/11
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,340,000 | 36,540,000 |
| Vàng SJC HN | 36,340,000 | 36,560,000 |
| DOJI HN | 36,410,000 | 36,490,000 |
| DOJI HCM | 36,410,000 | 36,490,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,420,000 | 36,490,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,400,000 | 36,480,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,430,000 | 36,480,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,410,000 | 36,490,000 |
| SCB | 36,280,000 | 36,480,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 01/11.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Canada điều tra vàng giả
08:40 AM 01/11
Nga hối hả tích trữ vàng thỏi để làm gì?
08:40 AM 01/11
Tổng quan về đầu tư trong thị trường hàng hóa
04:53 PM 31/10
Giá dầu thô lên mức 56 USD/thùng vào năm 2018?
04:01 PM 31/10
Sáng 31/10: TGTG giảm mạnh 6 đồng
11:35 AM 31/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |