Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.470 đồng, không đổi so với phiên trước đó. Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.144 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.796 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay vẫn giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.725 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.124 đồng/USD.
Trong khi đó, giá bán tại các ngân hàng thương mại phổ biến trong khoảng 22.765-22.770 đồng/USD còn giá mua vào rải từ 22.670 đồng/USD đến 22.695 đồng/USD.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank giảm nhẹ 5 đồng mỗi chiều mua – bán xuống 22.690/22.760 đồng/USD.
Đáng chú ý, BIDV giảm mạnh 25 đồng ở giá mua xuống 22.670 đồng/USD, đồng thời giảm nhẹ 5 đồng ở giá bán về mức 22.770 đồng/USD.
Cùng lúc, ngân hàng VietinBank vẫn giữ nguyên biểu giá USD như phiên trước đó, ở mức 22.685/22.765 đồng/USD.
Vỡi khối NHTMCP, ACB và LienVietPostBank cùng giảm 5 đồng ở cả 2 chiều mua vào bán ra xuống tương ứng ở mức 22.695/22.765 đồng/USD và 22.675/22.765 đồng/USD.
Tại 3 ngân hàng Eximbank, Sacombank, DongA Bank, giá USD không có sự thay đổi. Hiện giá mua – bán đồng bạc xanh tại 3 ngân hàng này tương ứng lần lượt là 22.680/22.770 đồng/USD, 22.687/22.768 đồng/USD và 22.695/22.765 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.670 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.695 đồng/USD. Trong khi đó, giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.760 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.775 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức 22.720- 22.740 đồng/USD (mua vào- bán ra), không thay đổi so với ngày hôm qua.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,390 10 | 26,490 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,500-1,500 | 119,500-1,500 |
Vàng nhẫn | 117,500-1,500 | 119,530-1,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |