Giá vàng tăng sau khi đại sứ Triều Tiên tại Liên hiệp quốc cáo buộc Tổng thống Donald Trump “tuyên chiến” với Bình Nhưỡng, và nói nước này có quyền bắn hạ máy bay ném bom Mỹ dù máy bay đó bay ở không phận quốc tế. Lời cáo buộc này được đưa ra sau khi ông Trump viết trên mạng xã hội Twitter vào cuối tuần rằng nhà lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong Un “sắp hết thời”.
Giới quan sát lo ngại cuộc đấu khẩu giữa hai bên sẽ kéo theo những toan tính sai lầm, dẫn tới một cuộc xung đột quân sự với những hậu quả khó lường. Trong bối cảnh như vậy, vàng, Yên Nhật, Franc Thụy Sỹ… là những tài sản được giới đầu tư mua vào để tìm kiếm sự an toàn.
Thị trường chứng khoán châu Á giảm điểm nhẹ trong phiên sáng nay do lo ngại về Triều Tiên. Chỉ số Dollar Index đo sức mạnh đồng USD cũng giảm 0,1%, còn 92,601 điểm. Tuy nhiên, đồng bạc xanh vẫn đang được hỗ trợ bởi khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) tăng lãi suất trong cuộc họp tháng 12.
EXIMBANK – Chiến lược giao dịch
Mua: 1307
Mục tiêu: 1319
Dừng lỗ: 1300
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1303,88
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1302 SL: 1297 TP: 1312
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1340,99 – 1326,44 – 1318,43
Mức hỗ trợ: 1273,31– 1281,32– 1295,87
Giavang.net tổng hợp
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
4 giây – 2 phút – 72 giờ và 21 ngày: Công thức kì diệu giúp bạn đạt mọi mục tiêu và không bao giờ bị trì hoãn
02:04 PM 26/09
Sáng 26/9: TGTT tăng, giá USD ngân hàng ít biến động
11:19 AM 26/09
Vàng SJC di chuyển trong biên độ hẹp
11:19 AM 26/09
Randall Oliphant: Sản xuất vàng trên thế giới đang đạt đỉnh
10:59 AM 26/09
Vắng tin từ Triều Tiên, vàng thiếu động lực để bứt phá
03:17 PM 25/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,760 60 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800-300 | 147,800-300 |
| Vàng nhẫn | 145,800-300 | 147,830-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |