Cập nhật lúc 09h10 ngày 26/08/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,28 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,48 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,28 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,50 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (tăng 50 nghìn đồng mỗi lượng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên hôm qua).
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,35 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,43 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng miếng SJC niêm yết tại Công ty TNHH Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu cũng tăng 50 nghìn đồng ở mỗi chiều, lên 36,36-36,42 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng thương hiệu Vàng rồng Thăng Long tại công ty này hiện đang được niêm yết ở mức 35,19 – 35,64 triệu đồng/lượng.
Theo tin tức mới cập nhật trên thị trường quốc tế, tính đến sáng nay theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay ở ngưỡng 1.291,8 USD/ounce, tăng 6 USD so với chốt phiên giao dịch hôm qua.
Có thể thấy, trước diễn biến tăng cao của giá vàng thế giới khi leo lên mức cao nhất 3 tháng, giá vàng trong nước cũng ghi nhận sự chuyển biến tích cực. Vàng trong nước vẫn tỏ ra khá chắc chân khi liên tục bám trụ các mốc giá đã duy trì suốt mấy tháng qua.
Đại diện các cửa hàng vàng cho biết tình hình thị trường giao dịch vàng miếng trong phiên giao dịch ngày hôm qua khá ổn định và ít có sự biến động, đa số vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ chủ yếu.
Nhận định về giá vàng hôm nay 26.8, nhiều chuyên gia và nhà đầu tư giàu kinh nghiệm kỳ vọng vàng trong nước có thể tiếp tục tăng nhẹ do tác động từ giá vàng thế giới.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 20 | 26,510 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |