Cập nhật lúc 11h21 ngày 21/9/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,02 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,27 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,29 triệu đồng/lượng (bán ra)
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,16 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,22 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,16– 36,22 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,06– 36,27 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,17 – 36,24 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h15 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1318,37/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,73 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 21/9 lúc 11h21 chưa kể thuế và phí).
Giá bán vàng quanh quẩn ngưỡng 36,2 triệu đồng từ cuối tuần trước vẫn kéo dài sang tuần này, khiến thị trường càng thêm trầm lắng. Những giao dịch lẻ tẻ từ nhu cầu cá nhân không tạo ra bất cứ sự tươi mới, khác biệt nào cho thị trường vàng.
Trên thị trường thế giới, diễn biến ổn định – đi ngang cũng đang chiếm chủ đạo. Nhà đầu tư đang chờ đợi sự kiện cuộc họp 2 ngày của Ngân hàng trung ương Mỹ bắt đầu vào thứ Ba (20/9) và ra thông báo vào lúc 14h00 giờ địa phương vào thứ Tư (21/9).
Trong khi đó, Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) đã khởi động cuộc họp chính sách trong hai ngày từ 20-21/9, với những đồn đoán ngày càng tăng về khả năng BoJ sẽ nới lỏng chính sách tiền tệ hơn nữa, sau khi tiến hành một đánh giá toàn diện về các biện pháp kích thích kinh tế được thực thi trong ba năm qua.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 20 | 25,770 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,700300 | 92,000300 |
Vàng nhẫn | 89,700300 | 92,030300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |