Hiện tại vàng giao ngay đang được giao dịch ở mức $1268,80/oz tăng 0,56% so với chốt phiên giao dịch hôm qua.
Vàng kỳ hạn Mỹ giao tháng 12 tăng 0,85% lên mức 1273,3 USD/ounce.
Bình Nhưỡng đang cân nhắc chuyện sử dụng tên lửa đạn đạo tầm trung tấn công đảo Guam – lãnh thổ của Mỹ trên Thái Bình Dương.
Trong một tuyên bố khác, Bình Nhưỡng đe dọa chiến tranh tổng lực nếu Mỹ “đánh đòn phủ đầu” đối với Triều Tiên.
Những lời đe dọa của Triều Tiên được đưa ra vài giờ sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump cam kết đáp trả bằng “hỏa lực và cuồng nộ” nếu Triều Tiên đe dọa Mỹ.
Trước một quả bom chính trị luôn chực chờ nổ, giá vàng được dự đoán sẽ trong đà tăng vào khoảng thời gian tới.
Daniel Hynes – nhà phân tích của ANZ chia sẻ “Tôi nghĩ tình hình ở Bắc Triều Tiên sẽ tiếp tục hỗ trợ giá vàng đôi chút nhưng không đáng kể so với mức giá cao từ đây”.
Edward Meir – nhà phân tích tại INTL FCStone cũng cho biết “Biến chính trong tuần này sẽ hỗ trợ quý kim một cách dài hơi vì những hành động cứng rắn giữa 2 bên Mỹ – Triều Tiên có thể làm tăng nguy cơ hành động quân sự”.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Vàng được áp dụng trong điều trị bệnh ung thư
12:23 PM 09/08
Dự báo giá vàng tuần từ 7/8 – 12/8
11:21 AM 09/08
Vàng SJC ‘nguội’, xu thế giảm tiếp diễn
11:11 AM 09/08
Sáng 9/8: TGTT giữ nguyên, giá USD tại các NHTM giảm nhiệt
11:11 AM 09/08
Căng thẳng chính trị hỗ trợ quý kim tăng giá
10:30 AM 09/08
Bảng giá vàng 9h sáng 9/8: Vàng SJC giảm mạnh đầu phiên
09:07 AM 09/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |