Cập nhật lúc 11h00 ngày 09/08/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,13 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,33 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,13 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,35 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (tăng 10 nghìn đồng cho mỗi lượng mua vào – bán ra so với giá khảo sát sáng qua).
Diễn biến giá vàng SJC. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,18triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,26 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,21– 36,28 triệu đồng/lượng và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,21- 36,29 triệu đồng/ lượng (mua vào- bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h00 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1266,10/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn giá vàng thế giới khoảng 1,59 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 09/08/2017 lúc 11h00 chưa kể thuế và phí).
Diễn biến thị trường vàng thế giới: Sang phiên sáng nay (9/8) giá vàng thế giới tiếp tục duy trì đà tăng lên do căng thẳng địa chính trị giữa Triều Tiên với Mỹ sau khi Liên Hiệp Quốc đưa ra nhiều biện pháp chế tài đối với quốc gia này. Số liệu xuất nhập khẩu tháng Bảy của Trung Quốc đã gây thất vọng lên các thị trường toàn cầu góp phần giúp vàng hưởng lợi. Giới đầu tư đang chờ đợi thêm những manh mối về lộ trình nâng lãi suất của Fed.
DOJI cho biết ở thị trường trong nước, quý kim có phần thoái lui về mức thấp hơn bởi nhu cầu giao dịch của thị trường thu hẹp lại, các giao dịch phát sinh chỉ mang tính cầm chừng. Nhiều chuyên gia cho rằng, xu hướng giảm ở thị trường trong nước hiện đang chiếm ưu thế. Tuy nhiên, những yếu tố hỗ trợ từ thị trường thế giới vẫn hứa hẹn những biến đổi mới trong ngắn hạn.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |