Eximbank- Chiến lược giao dịch
Dữ liệu công bố cuối tuần qua cho thấy thị trường lao động Mỹ vẫn rất ổn định, khiến Fed có thể bắt đầu kế hoạch cắt giảm lượng nắm giữ danh mục trái phiếu khổng lồ trị giá 4,200 tỷ USD của mình trong tháng 9. Trong khi đó, khả năng cơ quan hoạch định chính sách này tăng lãi suất lần thứ 3 trong năm tại kỳ họp diễn ra vào giữa tháng 12 tới đã tăng lên trên 50% từ mức 42% trong tuần trước.
Báo cáo việc làm ấn tượng của Mỹ giúp USD tăng giá so với hầu hết các đồng tiền chủ chốt trong phiên giao dịch hôm thứ Sáu tuần trước. Chỉ số Dollar Index đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh so với một rổ tiền tệ ghi nhận tuần tăng điểm đầu tiên sau 3 tuần giảm mạnh liên tục trước đó.
Chiến lược giao dịch vàng
Bán: 1261
Mục tiêu: 1251
Dừng lỗ: 1266
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1259,83
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1261 SL: 1265 TP: 1253
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1262 – 1263 – 1270
Mức hỗ trợ: 1257 – 1255– 1253
Giavang.net tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Vàng SJC thoái lui khi vàng thế giới tăng
11:01 AM 08/08
Sáng 8/8: Giá USD ngân hàng ổn định, TGTT không đổi
10:51 AM 08/08
Bảng giá vàng 9h sáng 08/08: Giá vàng SJC biến động
08:59 AM 08/08
DailyForex: Vàng vẫn có lợi thế trung hạn
04:09 PM 07/08
Thanh khoản ở mức thấp, vàng chưa có cơ hội chuyển mình
02:26 PM 07/08
Đầu tuần vàng SJC kém sắc
11:10 AM 07/08
Vàng đang nguội – cơ hội huy động vốn cho nền kinh tế
10:29 AM 07/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |