Hiện tại giá vàng đang được giao dịch ở mức cao $1.267,30/oz tăng 0,44% so với chốt phiên giao dịch hôm thứ Ba do những căng thẳng trên chính trường Mỹ – Triều Tiên. Các nhà đầu tư Nhật Bản bán tháo cổ phiếu và chuyển hướng đầu tư sang các tài sản trú ẩn an toàn. Vàng thường nhận được lợi ích từ những bất ổn địa chính trị địa nhưng sự điều chỉnh mạnh mẽ trên thị trường chứng khoán có thể khiến vàng thiếu mất chất xúc tác cần thiết để phá vỡ ngưỡng kháng cự trong khoảng $1274 – $1271.
Thị trường vẫn đang được giao dịch bên trên mô hình Ichimoku ngày và tuần. Đường Tenkan-sen (trung bình dịch chuyển 9 phiên, đường màu đỏ) và đường Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 phiên, đường màu xanh lá cây) đều xếp hàng tích cực trên cả 2 khoảng thời gian và song song với đường Chikou Span. Tất cả những dấu hiệu trên đề chỉ ra rằng ‘những chú bò’ đang có lợi thế kỹ thuật trung hạn.
Biểu đồ: DailyForex
Tại thời điểm quan trọng này, thị trường cần đặt sự chú ý vào đỉnh của đám mây 4 giờ. Nếu thị trường ‘neo’ vào một khu vực nào đó vượt quá điểm 1264, thì điểm dừng kế tiếp sẽ là 1274/1. Giá tiến gần hơn về phía ngưỡng 1274 trên mô hình mây ngày cơ bản sẽ giúp vàng tiến bước đến khu vực 1282/0. Tuy nhiên, nếu quý kim không thể bước qua đỉnh của đám mây 4 giờ thì vàng có khả năng sẽ thử nghiệm mức 1258,85 (đáy của đám mây trên biểu đồ H4) hoặc vùng 1255/3. ‘Những chú gấu cần phải nắm bắt được vùng chiến lược này để tấn công khu vực 1250 – 1247,89.
Biểu đồ: DailyForex
Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net
Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |