Chốt phiên giao dịch tuần trước, giá vàng tăng 1,1% lên mức $1.268,90 – mức cao nhất kể từ 14/6 do đồng dollar chịu áp lực từ thông báo của Fed sẽ tiếp tục chờ đợi ít nhất là cho đến tháng 12 để tăng lãi suất thêm lần nữa. Tuyên bố chính sách của Ủy ban Thị Trường Mở (FOMC) cho hay ngân hàng trung ương sẽ rất thận trọng trong việc tăng lãi suất. Bên cạnh đó, sự lo ngại gia tăng đối với những rủi ro chính trị và tăng trưởng kinh tế Mỹ chậm hơn dự kiến cũng sẽ mang lại lợi ích cho vàng. Dữ liệu mới nhất từ Ủy ban Giao dịch Hàng hóa Tương lai (CFTC) cho thấy tuần trước các nhà đầu cơ đã bắt đầu giao dịch vàng trên sàn giao dịch Chicago Mercantile Exchange với số hợp đồng là 90831.
Trên mô hình mây Ichimoku ngày, vàng đã phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1264. Giá nằm phía trên các đám mây ở hầu hết các khung thời gian cho thấy quý kim đang có lợi thế kỹ thuật trung hạn. Nếu thị trường có thể phá vỡ và giữ giá ở trên mức 1270 thì giá vàng có thể tiếp tục di chuyển về phía khu vực 1296/5. Trên đường giá lên, ngưỡng kháng cự được mong đợi tiếp theo tại 1282-1277,50 và 1288.
Biểu đồ: DailyForex
Tuy nhiên nếu giá vàng giảm xuống dưới ngưỡng 1264 thì thị trường có thể quay trở lại khu vực 1258/5 trên mô hình mây giờ. ‘Những chú gấu’ cần nắm bắt được vùng chiến lược này để thách thức ‘những chú bò’ đang chờ đợi trong vùng 1250/48 – giao giữa đỉnh của đám mây tuần và đường Tenkan-sen (trung bình dịch chuyển 9 phiên, đường màu đỏ). Cách đó không xa là vùng hỗ trợ quan trọng 1243/2. Nếu giá giảm xuống dưới mức 1242 trên cơ sở đám mây ngày sẽ mở ra nguy cơ giá giảm về ngưỡng 1232.
Biểu đồ: DailyForex
Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net
Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,610 0 | 25,710 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,400800 | 91,700600 |
Vàng nhẫn | 89,400800 | 91,730600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |