Báo cáo quý II/2017 của Bộ Thương mại Mỹ cho thấy mức tăng trưởng của nền kinh tế lớn nhất thế giới đạt mức 2.6%, nhỉnh hơn so với dự báo 2.5% của các nhà phân tích và cao hơn đáng kể so với mức tăng trưởng 1.4% đạt được trong quý I. Tuy vậy, đồng USD vẫn tiếp tục chịu ảnh hưởng tiêu cực khi giới đầu tư hoài nghi khả năng Fed tiếp tục thắt chặt chính sách tiền tệ trong năm nay sau thông cáo chính sách của cơ quan này đưa ra vào giữa tuần trước. Hiện khả năng tăng lãi suất của Fed tại kỳ họp cuối cùng của năm diễn ra vào giữa tháng 12 đã giảm xuống còn 40%.
Mặc dù chứng kiến xu hướng giảm giá khá mạnh của USD so với các đồng tiền chủ chốt trong thời gian gần đây, giới phân tích vẫn cho rằng đồng bạc xanh có hy vọng phục hồi trong tuần này khi một loạt các thống kê kinh tế quan trọng của Mỹ được công bố. Báo cáo việc làm công bố vào thứ Sáu sẽ là thông tin được giới đầu tư theo dõi chặt chẽ. Tăng trưởng việc làm tháng 7 của Mỹ được dự đoán sẽ vào khoảng 183,000 so với mức 222,000 việc làm của tháng 6. Tỷ lệ thất nghiệp được dự báo sẽ giảm trở lại về mức thấp nhất 10 năm là 4.3% và mức tăng lương so với tháng trước là 0.3%.
Nếu dữ liệu công bố cho thấy thị trường lao động Mỹ vẫn đang ở mức toàn dụng, Fed sẽ có lý do để tiếp tục thúc đẩy lộ trình nâng lãi suất của mình, đồng USD được kỳ vọng sẽ phục hồi trở lại phần nào từ mức thấp nhất 13 tháng. Dữ liệu việc làm khu vực tư nhân do ADP công bố, các chỉ số PMI sản xuất và dịch vụ lần lượt được đưa ra trong tuần này sẽ là những yếu tố được sử dụng để định hình kỳ vọng của thị trường đối với bảng lương phi nông nghiệp vào thứ Sáu.
Chiến lược giao dịch vàng
Mua: 1266
Mục tiêu: 1277
Dừng lỗ: 1260
Biểu đồ: VNINVEST
Pivot: 1268.20
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1266 SL: 1256 TP: 1279
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1274 – 1279 – 1288
Mức hỗ trợ: 1261 – 1251 – 1247
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,610 0 | 25,710 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,400800 | 91,700600 |
Vàng nhẫn | 89,400800 | 91,730600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |