Bảng giá vàng 9h sáng 03/07
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,150,000 | 36,350,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,150,000 | 36,370,000 |
| DOJI HN | 36,220,000 | 36,300,000 |
| DOJI SG | 36,220,000 | 36,300,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,230,000 | 36,300,000 |
| PNJ Hà Nội | 36,230,000 | 36,310,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,240,000 | 36,300,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,150,000 | 36,360,000 |
| MARITIME BANK | 36,220,000 | 36,290,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 30/06.
Giavang.net
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Triển vọng giá vàng: Canada thành tâm điểm chú ý
08:50 AM 03/07
Thị trường thế giới: Giá vàng tiếp tục giảm xuống mức thấp
11:01 AM 01/07
Giá vàng cuối tuần tăng nhẹ sáng ngày 1/7
10:51 AM 01/07
Các nhân tố tác động trái chiều giữ giá vàng ổn định
04:30 PM 30/06
Giá vàng ‘giằng co’ giữa tác động của giá USD suy yếu và thái độ cứng rắn của các Ngân hàng Trung ương
04:10 PM 30/06
Ngày 30/06: Thị trường vàng SJC đi ngang
11:21 AM 30/06
Giá vàng ổn định nhờ USD và chứng khoán suy yếu do thái độ cứng rắn của các Ngân hàng Trung ương.
11:01 AM 30/06
Sáng 30/6: Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ 1 đồng
10:40 AM 30/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |