Tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 30/6 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.431 đồng, giảm 1 đồng so với ngày hôm qua.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.103 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.759 VND/USD.
Trong khi đó, các ngân hàng thương mại lại có xu hướng giảm nhẹ giá USD.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giá USD ở mức 22.700 – 22.770 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng ở cả hai chiều so với ngày hôm qua.
Ngân hàng BIDV cũng niêm yết giá đồng bạc xanh ở mức 22.705 – 22.775 VND/USD (mua vào – bán ra), giá không đổi so với hôm qua.
Giá đồng bạc xanh tại ngân hàng Vietinbank giảm 5 đồng ở cả hai chiều so với hôm qua, hiện đang niêm yết ở mức 22.690 – 22.770 VND/USD (mua vào – bán ra).
Ngân hàng Techcombank hiện đang niêm yết USD ở mức 22.680-22.780đồng/USD (mua vào- bán ra), giảm 5 đồng chiều bán ra.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào 22.735 đồng/USD và bán ra là 22.750 đồng/USD, tăng 5 đồng chiều mua vào so với chiều ngày hôm qua.
Cũng trong sáng nay, tỷ giá Euro được NHNN niêm yết ở mức: 24.874 đồng (mua vào) và 26.412(bán ra). Tỷ giá Bảng Anh và yen Nhật tương ứng là 28.326 đồng- 30.078 (mua vào- bán ra) và 194,29 đồng và bán ra ở mức 206,31 đồng.
Dù lạc quan với sự ổn định của VND hiện nay, các chuyên gia vẫn bày tỏ lo ngại về rủi ro tỷ giá trong trung hạn, nhất là khi Fed nhiều khả năng sẽ nâng lãi suất thêm ít nhất một lần nữa vào tháng 9 năm nay.
“Cán cân thương mại của Việt Nam nếu thâm hụt tăng vào cuối năm, sẽ tạo áp lực nhất định lên tỷ giá VND/USD vào một số thời điểm”, ông Ngô Đăng Khoa,Trưởng phòng Kinh doanh ngoại hối và trái phiếu của Ngân hàng HSBC (Việt Nam) cho biết.
Bày tỏ lo ngại về rủi ro lạm phát, các chuyên gia cho rằng lãi suất VND vẫn nên ở mức thích hợp, để vừa có thể hỗ trợ kinh tế, vừa duy trì sự ổn định cần thiết của tỷ giá.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 10 | 25,730 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,000300 | 92,300300 |
Vàng nhẫn | 90,000300 | 92,330300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |