Cập nhật thời điểm 12h00 ngày 1/12, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 153,2 – 155,2 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 300 nghìn so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 153,7 – 155,7 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 800 nghìn mỗi lượng so với giá chốt phiên 30/11.
Bảo Tín Minh Châu định giá giao dịch tại 153,7 – 155,2 triệu đồng/lượng – giá mua và giá bán tăng thêm 800 nghìn mỗi lượng so với chốt phiên ngày 1/12.
Vàng miếng tại Phú Quý định giá giao dịch tại 152,2 – 155,2 triệu đồng/lượng; giá mua tăng thêm 1 triệu và giá bán cộng thêm 1 triệu so với cuối phiên hôm qua.
Giá vàng miếng tại ngân hàng phiên 1/12:
Với tỷ giá USD/VND tự do hiện tại là 27.700, giá vàng thế giới quy đổi là 143 triệu đồng/lượng. Theo đó, giá vàng miếng trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 12,1 triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Giá vàng thế giới liên tục tăng từ cuối phiên thứ Sáu tuần trước và mở rộng đà tăng trong phiên Á đầu tháng 12. Dù thị trường vẫn trong dư âm nghỉ lễ Black Friday, nhà đầu tư không khỏi choáng ngợp về đà tăng giá của cả vàng – bạc. Hai kim loại quý tăng dựng đứng bất chấp sự cố của sàn CME cũng như thanh khoản thấp hơn.
Những phát biểu ôn hòa gần đây từ Thống đốc Fed Christopher Waller và Chủ tịch Fed New York John Williams, cùng với các dữ liệu kinh tế yếu hơn sau đợt đóng cửa chính phủ Mỹ gần đây, đã củng cố kỳ vọng rằng ngân hàng trung ương sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 12.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 28/11: Đảo chiều giảm vào phiên chiều – giá bán ra quanh 152 – 153 triệu
05:35 PM 28/11
Vàng nhẫn ngày 26/11: Xu hướng tăng khiến NĐT không thể ngồi yên – BTMC tung lượng hàng lớn
04:00 PM 26/11
Vàng miếng ngày 26/11: Lên 153,4 triệu – mỗi lượng vàng tăng 3 triệu chỉ trong 2 ngày
01:55 PM 26/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,620 20 | 27,720 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 153,200300 | 155,200300 |
| Vàng nhẫn | 153,200300 | 155,230300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |