Cập nhật thời điểm 15h00 ngày 15/7, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 114,6 – 117,1 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 400 nghìn so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 115,8 – 118,8 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng hạ 400 nghìn so với cuối ngày 14/7.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 115 – 118 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 300 nghìn đồng mỗi lượng so với giá chốt phiên thứ Hai.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 115,6 – 118,6 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 400 nghìn và giá bán hạ 400 nghìn mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.420VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 8,8 – 10,5 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Thị trường vàng thế giới chiều nay tăng, tiệm cận vùng $3370. Nhà đầu tư tiếp tục thận trọng chờ tin lạm phát Mỹ và các tin tức liên quan tới thuế quan.

Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
Giavang.net
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá vàng miếng 11/7: DOJI đứng ngoài cuộc đua tăng giá
01:30 PM 11/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 -20 | 27,200 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 153,600 | 155,600 |
| Vàng nhẫn | 153,600 | 155,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |