Vàng nhẫn 9999 ngày 20/6: SJC giữ nguyên, các thương hiệu khác đồng loạt giảm 17:15 20/06/2025

Vàng nhẫn 9999 ngày 20/6: SJC giữ nguyên, các thương hiệu khác đồng loạt giảm

Cập nhật thời điểm 17h00 ngày 20/6, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 113,5 – 116 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng không đổi so với giá chốt phiên ngày hôm qua.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 114,3 – 117,3 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 300 nghìn mỗi lượng so với cuối ngày 19/6.

Trong khi đó,Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 113,3 – 116,3 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 300 nghìn đồng mỗi lượng so với giá chốt phiên thứ Năm.

Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 114 – 116 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán giảm 500 nghìn mỗi lượng so với giá đóng cửa phiên hôm qua.

Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.410VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 8 – 9,3 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).

Giá vàng quốc tế giảm về vùng $3350 nhưng giá vàng trong nước khá bình lặng là do áp lực tỷ giá. Tỷ giá USD/VND tăng cao khiến cho lực cầu vàng trong nước vẫn tăng. Nhà đầu tư có xu hướng tìm kiếm các tài sản có hiệu suất cao hơn như USD và vàng thay vì gửi tiết kiệm.


Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật

  • 📫 Facebook: Phuong Chu – Giavang Net
  • 📫 Email: [email protected]
  • 📫 Zalo:https://zalo.me/g/hbkfmi008

Giavang.net 

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,310 90 26,410 90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 117,400 119,400
Vàng nhẫn 117,400 119,430

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140