(tygiausd) – Tóm tắt
Hôm nay (18/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.994 VND/USD, giảm 4 đồng so với niêm yết hôm 17/6.
Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn hiện là 23.744 VND/USD, tỷ giá trần là 26.243 VND/USD.
Tỷ giá VND/USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h50 sáng 18/6
Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.853 – 26.243 VND/USD, giảm 4 đồng mỗi chiều mua và bán só với cuối ngày hôm qua.
BIDV niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.883 – 26.243 VND/USD, cùng tăng 3 đồng mỗi chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.894 – 26.243 VND/USD, giá mua tăng 8 đồng, giá bán giảm 4 đồng so với cuối ngày 17/6.
Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.911 – 26.243 VND/USD, giữ nguyên giá mua nhưng giảm 4 đồng giá bán so với hôm 17/6.
Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.880 – 26.247 VND/USD, giá mua tăng 20 đồng, giá bán ra giảm 4 đồng so với cuối ngày 17/6.
Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.862 – 26.240 VND/USD, giá mua tăng 38 đồng, giá bán tăng 3 đồng so với chốt phiên thứ Ba.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do đứng tại 26.220 – 26.320 VND/USD.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |