Cập nhật thời điểm 16h20 ngày 21/5, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 112– 115 triệu đồng/lượng, tăng 1 triệu đồng mỗi lượng chiều mua và nâng giá bán ra thêm 1 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 114,5 – 117,5 triệu đồng/lượng, cùng tăng 700 nghìn đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với cuối ngày 20/5.
Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 112,5 – 115,5 triệu đồng/lượng, tăng thêm 1 triệu đồng mỗi lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 20/5.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 112,5 – 115 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng tăng 1 triệu so với cuối ngày thứ Ba.
Với tỷ giá tăng hiện tại, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 9 – 11 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Giá vàng tăng kích thích tâm lí FOMO khá mạnh, người mua vẫn phải chờ xếp hàng. Đa số các cửa hàng đều thông báo không có vàng miếng SJC và hạn chế bán ra số lượng vàng nhẫn tròn trơn 9999.
Anh Lê Thái Tuyên (quận Hoàn Kiếm, Hà Nội) – khách mua vàng nhẫn – chia sẻ, anh có mặt ở đây từ khi cửa hàng chưa mở cửa.
“Dù đến sớm nhưng cũng phải mất khá nhiều thời gian mới có thể mua được vàng. Hôm nay cửa hàng bán ra tối đa 1 chỉ vàng nhẫn, nên tôi vừa mua được đúng 1 chỉ” – anh Tuyên nói.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,320 -20 | 26,430 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 121,000 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 121,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |