Cập nhật thời điểm 16h00 ngày 29/4, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 114 – 116,5 triệu đồng/lượng, tăng 1,5 triệu đồng chiều mua và tăng 1,5 triệu đồng chiều bán ra so với giá chốt phiên hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 117,1 – 120,1 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 1,4 triệu đồng và bán ra tăng 1,6 triệu đồng so với cuối ngày 28/4.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 115 – 118 triệu đồng/lượng, tăng 1 triệu đồng chiều mua và tăng 1 triệu đồng chiều bán so với chốt phiên 28/04.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 114 – 116,5 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 1,5 triệu đồng, bán ra cũng tăng 1,5 triệu đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 114 – 116,5 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 1,5 triệu đồng – bán ra tăng 1,5 triệu đồng mỗi lượng so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá tăng hiện tại, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 9,5 – 13 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Trên thị trường thế giới, giá vàng không giữ được đà tăng sau khi chạm vùng $3350 và hiện đang điều chỉnh về $331x. Nhà đầu tư vàng đang chờ đợi các tin tức về thị trường lao động Mỹ tối nay và báo cáo niềm tin tiêu dùng CB cùng số liệu cán cân thương mại Mỹ tháng 3. Nếu các dữ liệu kinh tế tệ hơn dự báo, giá vàng được kì vọng tăng trở lại khi Fed có nhiều dư địa hơn trong việc hỗ trợ nền kinh tế bằng hạ lãi suất.
Daniel Ghali, Chiến lược gia hàng hoá tại TD Securities, nhận định: “Chúng tôi bắt đầu thấy những dấu hiệu đầu tiên của tình trạng bán tháo cạn kiệt”, đồng thời nói thêm rằng rủi ro giảm giá vàng là cực kỳ hạn chế.
Các nhà đầu tư phương Tây, đặc biệt là các trader tuỳ ý hoặc các quỹ vĩ mô, đã hoàn toàn không có vị thế trong đợt tăng giá vàng gần nhất này và do đó, hoạt động bán ra rất hạn chế và giá vàng đang tăng cao hơn để phản ánh điều đó.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,3001,800 | 121,3001,800 |
Vàng nhẫn | 119,3001,800 | 121,3301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |